5345474

Cập nhật: 13h8 | 23/12/2008

tewrrywy

DANH BẠ HỌC VIỆN QUÂN Y

Phòng Thông tin – KHCN và Môi trường

Trung tâm Sinh – Y – Dược học quân sự

Tổng đài

Trưởng phòng 069.566.251

Chỉ huy trưởng 069.566.711

Trực Tổng đài – kênh quân sự 069.566.100

Phó Trưởng phòng 069.566.252

Phó chỉ huy trưởng 069.566.712

Kênh BĐHN…………………… 04.36884604

Ban Thông tin 069.566.253

Hành chính 069.566.713

Máy fax-dùng chung, ………….069.566.100

Ban biên tập 069.566.254

Trực tầng 1 069.566.714

Ban Thông tin 069.566.800

Kết nối Internet 069.566.255

T2 – Labo Dược & hợp chất tự nhiên 069.566.715

Ban Giám đốc

Phòng tài chính

T3 – Labo protein – Độc chất – Tế bào 069.566.716

Giám đốc ………………………. 069.566.101

Trưởng phòng 069.566.266

T4 – Labo công nghệ den và di truyền tế bào 069.566.717

Máy fax –tại buồng giám đốc …069.566.109

Phó Trưởng phòng 069.566.267

T5 - Labo Vi sinh vật & các mầm bệnh sinh học 069.566.718

Chính ủy………………………… 069.566.102

Kế toán 069.566.268

T6 – Labo an toàn sinh học 069.566.719

Phó Giám đốc chung………….. 069.566.107

Ngân sách 069.566.269

T7 – Labo nghiên cứu thực nghiệm 069.566.720

Phó Giám đốc Đào tạo …………069.566.105

Phòng Đào tạo

Trung tâm đào tạo – Nghiên cứu Dược (K85)

Phó Giám đốc Sau đại học …….069.566.104

Trưởng phòng 069.566.201

Chỉ huy trưởng  - CNBM Dược 069.566.375

Phó Giám đốc NCKH……………069.566.103

Phó Trưởng phòng 069.566.202

Phó chỉ huy trưởng 069.566.376

Phó chính ủy …………………….069.566.108

Hành chính 069.566.705

Hành chính 069.566.377

Trực – Điều hành

- Trưởng ban Kế hoạch – Đào tạo 069.566.706

Khoa Tổ chức quản lý Dược – Tiếp tế quân y 069.566.373

Trực chỉ huy ngoài giờ - Trực ban 069.566.111

Ban Kế hoạch – Đào tạo 069.566.204

Khoa 069.566.374

Trực liên lạc 069.566.112

TT Điều hành huấn luyện – Phòng họp 3 069.566.828

Trung tâm Đào tạo – Nghiên cứu công nghệ phôi (K53)

Phòng Chính trị

- Ban Công tác phương pháp và QL đội ngũ 069.566.205

Chỉ huy trưởng – CNBM Mô phôi (K53) 069.566.725

Chủ nhiệm 069.566.151

- Ban Đào tạo trung học 069.566.208

Phó chỉ huy trưởng – PCNBM Mô phôi 069.566.726

Phó chủ nhiệm 069.566.152

Trực điều hành huấn luyện – Nhà GĐTT 069.566.207

Hành chính 069.566.727

Trợ lý chính trị 069.566.154

Trực phòng họp – Bảo vệ luận án tầng 2 GĐTT 069.566.225

Labo nuôi cấy tinh trùng 069.566.728

-Trưởng ban Tổ chức 069.566.155

Trực phòng giảng tầng 3 GĐTT 069.566.213

Labo kính hiển vi điện tử 069.566.337

Ban Tổ chức 069.566.156

Trực phòng giảng tầng 4 GĐTT 069.566.214

Bộ môn Mô phôi 069.566.380

-Trưởng ban Cán bộ 069.566.157

Trực phòng giảng tầng 5 GĐTT 069.566.215

Trung tâm Phòng chống nhiễm độc (K20)

Ban cán bộ 069.566.158

Phòng khảo thí

Chỉ huy trưởng – CNBM Độc học 069.566.311

Chính sách cán bộ 069.566.168

Trưởng phòng 069.566.188

Hành chính 069.566.312

-Ủy ban kiểm tra Đảng 069.566.163

Phó Trưởng phòng 069.566.289

Bộ môn Độc học quân sự 069.566.313

-Ban bảo vệ 069.566.164

Hành chính 069.566.189

Trung tâm NC-WD và SX thuốc (K69)

- Trưởng ban Tuyên huấn 069.566.159

Phòng Sau đại học

Chỉ huy trưởng 069.566.261

Ban Tuyên huấn 069.566.160

Trưởng phòng 069.566.221

Hành chính 069.566.263

Hội trường A 069.566.701

Phó trưởng phòng 069.566.222

Trung tâm Huấn luyện  - NCYHQS phía nam

Nhà Văn hóa 069.566.702

Hành chính 069.566.224

Chỉ huy trưởng 069.652.249

- Trưởng ban Chính sách 069.566.161

Kế hoạch 069.566.223

Chính trị viên 069.652.250

Ban Chính sách 069.566.162

Khối các Bộ môn – Khoa

Phó chỉ huy trưởng Huấn luyện 069.652.292

- Trưởng ban Dân vận 069.566.703

K10 CNBM Tổ chức chỉ huy quân y 069.566.301

Hành chính – Trực ban 069.652.251

- Ban biên soạn lịch sử 069.566.165

P CNBM Tổ chức chỉ huy quân y 069.566.302

Ban Đào tạo – Giáo viên 069.652.291

- Trưởng Ban Thanh niên 069.566.166

Bộ môn 069.566.303

TT Huấn luyện dã ngoại Y học quân sự

- Trợ lý Phụ nữ - Công đoàn 069.566.167

K18 – CNBM Quân sự TDTT 069.566.306

Chỉ huy trưởng 069.507.390

Văn phòng

Bộ môn 069.566.308

Thường trực069.507.391

Chánh văn phòng 069.566.121

K21 CNBM Y học quân binh chủng 069.566.315

Đại độ huấn luyện 069.507.392

Phó Chánh Văn phòng 069.566.123

Bộ môn 069.566.316

Hậu cần 069.507.393

Trợ lý chính trị 069.566.122

K30 CNK Lý luận Mác - Lê nin 069.566.318

Ban Quản lý dự án

Thanh tra quốc phòng 069.566.127

Hành chính 069.566.319

Trưởng Ban 069.566.768

- Trưởng ban Tổng hợp kế hoạch 069.566.124

K31 CNK Công tác Đảng CTCT 069.566.321

Phó Trưởng ban 069.566.729

Máy fax – Kênh Hà nội, đặt tại ban KHTH 04.36683994

Hành chính 069.566.322

Ban Quản lý dự án 069.566.730

Trưởng Ban Văn thư – Bảo mật 069.566.128

K40 CNBM Vệ sinh quân đội 069.566.325

TRƯỜNG TRUNG HỌC QUÂN Y 1

- Văn thư 069.566.129

Bộ môn 069.566.326

Ban Giám hiệu

Photocopy – Đánh máy BGĐ 069.566.130

K50 CNBM Dịch tễ 069.566.328

Hiệu trưởng 069.595.601

- Trưởng Ban Quân lực 069.566.131

Bộ môn 069.566.329

Máy fax – đặt tại buồng hiệu trưởng 069.595.606

Ban Quân lực 069.566.132

K52 CNBM Dược lý 069.566.331

Chính ủy 069.595.602

- Ban điều lệnh – Tác chiến 069.566.133

Bộ môn 069.566.322

Phó Hiệu trưởng Chung 069.595.603

- Đại đội trưởng Cảnh vệ 069.566.134

K55 CNBM Sinh lý thường 069.566.338

Phó Hiệu trưởng Đào tạo 069.595.604

Trực ban Đại đội cảnh vệ 069.566.135

Bộ môn 069.566.339

Trực – Điều hành

Vọng gác cổng chính 069.566.136

K56 CNBM Sinh lý bệnh 069.566.341

Trực chỉ huy ngoài giờ 069.595.610

Vọng gác cầu vượt 069.566.137

Bộ môn 069.566.342

Trực ban nội vụ 069.595.615

- Trưởng ban Quản lý hành chính 069.566.139

K57 CNBM Giải phẫu 069.566.345

Trực liên lạc 069.595.607

Buồng khách BGĐ – nhà GĐTT 069.566.141

Bộ môn 069.566.346

Khối cơ quan

Nhà khách Học viện 069.566.140

K58 CNBM Phẫu thuật thực hành 069.566.348

- Trưởng phòng Chính trị 069.595.621

- Hiệu trưởng trường Mầm non HPĐ 069.566.142

Bộ môn 069.566.349

Phòng chính trị 069.595.622

Hành chính trường Mầm non HPĐ 069.566.148

K61 CNBM Ký sinh trùng 069.566.355

- Trưởng phòng Tham mưu – Hành chính 069.595.611

Phòng Hậu cần

Bộ môn 069.566.356

Phòng Tham mưu – Hành chính 069.595.612

Chủ nhiệm 069.566.171

K80 CNBM Toán tin 069.566.358

Quân lực 069.595.613

Phó chủ nhiệm 069.566.173

Bộ môn 069.566.359

Trưởng phòng Đào tạo 069.595.625

Phó chủ nhiệm 069.566.752

K81 CNBM Vật lý – Lý sinh 069.566.361

Phòng Đào tạo 069.595.626

Kế hoạch 069.566.174

Bộ môn 069.566.362

- Trưởng phòng Hậu cần 069.595.627

Trợ lý kinh tế 069.566.126

K82 CNBM Hóa 069.566.365

Ban Doanh trại 069.595.628

- Trưởng Ban Doanh trại 069.566.175

Bộ môn 366

Trực Điện – Nước 069.595.629

Ban Doanh trại 069.566.176

K83 CNBM Sinh học và Di truyền y học 069.566.368

- Ban Tài chính 069.595.630

Trực trạm Điện 069.566.184

Bộ môn 069.566.369

- Bệnh xá 069.595.632

Trực trạm Nước 069.566.185

K84 CNBM Ngoại ngữ 069.566.371

Khối các Bộ môn – Khoa

Trưởng ban Xăng xe 069.566.181

Bộ môn 069.566.372

Bộ môn Chính trị 069.595.641

Đội trưởng Đội xe 069.566.182

K90 CNBM Miễn dịch 069.566.378

Bộ môn Quân sự 069.595.643

Trực Đội xe 069.566.183

Bộ môn 069.566.379

Bộ môn Tin học – Ngoại ngữ 069.595.645

- Trưởng Ban quân nhu 069.566.177

Khối các Hệ

Khoa Y học cơ sở 069.595.640

Ban Quân nhu 069.566.178

Hệ 1 – Hệ trưởng Hệ Sau đại học 069.566.381

Khoa y học lâm sàng 069.595.642

Kế toán bếp đại táo 069.566.186

Chính trị viên 069.566.382

Khoa y học quân sự 069.595.644

Nhà ăn dịch vụ 069.566.187

Hệ phó Huấn luyện 069.566.383

Khoa Dược 069.595.646

- Trưởng ban Quân y 069.566.179

Trợ lý 069.566.707

Khoa Đông y 069.595.647

Trực Quân y 069.566.180

Trực ban 069.566.384

Khoa Điều dưỡng 069.595.648

Phòng Trang bị vật tư kỹ thuật

Hệ 2 – Hệ trưởng Hệ đại học 069.566.385

Khối các tiểu đoàn

Trưởng phòng 069.566.231

Chính trị viên 069.566.386

TĐ1- Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 1 069.595.631

Phó Trưởng phòng 069.566.232

Hệ phó Quân sự 069.566.387

Chính trị viên 069.595.633

Ban Trang bị máy 069.566.234

Hệ phó Huấn luyện 069.566.388

Trực ban 069.595.634

Ban Đảm bảo vật chất huấn luyện 069.566.235

Trợ lý Chính trị - Huấn luyện 069.566.708

TĐ2 – Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 2 069.595.637

Ban Hóa dược 069.566.237

Trợ lý Điều lệnh – Hậu cần 069.566.709

Chính trị viên 069.595.638

Ban Bản đồ 069.566.704

Trực ban 069.566.389

Trực ban 069.595.636

Ban cung cấp động vật thí nghiệm 069.566.236

Hệ 3 – Hệ trưởng Hệ Quốc tế 069.566.391

HỘI ĐỒNG CDKH NGÀNH Y

Xưởng in 069.566.238

Chính trị viên 069.566.392

Chủ tịch Hội đồng GS. Phạm Gia Khánh

Phòng KHCN&MT

Hệ phó Huấn luyện 069.566.394

566.770

Trưởng phòng 069.566.241

Trợ lý Chính trị - Huấn luyện 069.566.271

 

Phó trưởng phòng 069.566.242

Trợ lý Điều lệnh – Hậu cần 069.566.709

 

Hành chính 069.566.243

Trực ban 069.566.393

 

Kế hoạch 069.566.246

Hệ 5 – Hệ trưởng  Hệ QLHV dân sự 069.566.395

 

Ban CNTT

Chính trị viên 069.566.397

 

Trưởng ban 069.566.244

Hệ phó Huấn luyện 069.566.398

 

Kế hoạch 069.566.245

Trợ lý Chính trị - Huấn luyện 069.566.399

 

 

Trực ban 069.566.396

 

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HỌC VIỆN QUÂN Y - BỘ QUỐC PHÒNG
Địa chỉ: Số 160 - Đường Phùng Hưng - Phường Phúc La - Quận Hà Đông - Thành phố Hà Nội
Trưởng ban biên tập: Trung tướng PGS. TS. Nguyễn Xuân Kiên - Giám đốc Học viện Quân y
Giấy phép số 122/GP-TTĐT ngày 23/09/2008 của Bộ TT&TT
Thiết kế bởi Ban CNTT - Phòng KHQS - Học viện Quân y
Nhà cái Thabet: https://thabet.asia/