|
1.
|
Nghiên cứu xây dựng danh mục tương tác thuốc trong điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Da liễu Cần Thơ năm 2020
Nguyễn Phục Hưng, Lương Kim Thùy,
Võ Thị Mỹ Hương, Phan Vũ Thu Hà http://doi.org/10.56535/jmpm.V2022050801
|
|
2.
|
Kiến thức về sử dụng kháng sinh và sự đề kháng kháng sinh của người dân phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
Hồ Tất Thị Phương Duyên, Nguyễn Thanh Thảo, Ngô Thị Nga http://doi.org/10.56535/jmpm.V2022050802
|
|
3.
|
Thực trạng chấp nhận tiêm vaccine phòng COVID-19 của cộng đồng huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
Bùi Thanh Nga, Nguyễn Minh Toàn, Nguyễn Thu Hương http://doi.org/10.56535/jmpm.V2022050803
|
|
4.
|
Kết quả áp dụng quy trình xét nghiệm di truyền trước làm tổ bệnh
Hemophilia A
Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Duy Bắc,
Nguyễn Thanh Tùng, Đặng Tiến Trường http://doi.org/10.56535/jmpm.V2022050804
|
|
5.
|
Tỷ lệ vô tinh, thiểu tinh nhẹ thiểu tinh nặng và nồng độ hormone sinh sản ở bệnh nhân vô sinh có vi mất đoạn AZF tại Bệnh viện Nam học Hiếm muộn Hà Nội
Hoàng Văn Ái, Trịnh Thế Sơn, Nguyễn Thanh Tùng,
Phạm Đức Minh, Nguyễn Ngọc Nhất,
Lê Thị Thu Hiền, Đặng Đức Trịnh http://doi.org/10.56535/jmpm.V2022050805
|
|
6.
|
Nghiên cứu một số kích thước bàn tay, kích thước chi trên, chiều cao đứng và cân nặng của sinh viên trường Đại học Y Dược Thái Bình
Phạm Thị Thanh Vân, Trần Ngọc Anh, Vũ Duy Tùng http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220506
|
|
7.
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa biến đối đổi cấu trúc thùy trán và một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân nghiện rượu mạn tính
Đinh Việt Hùng, Nguyễn Đình Khanh, Đỗ Xuân Tĩnh,
Bùi Quang Huy, Huỳnh Ngọc Lăng, Nguyễn Văn Linh http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220507
|
|
8.
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng người bệnh COVID-19 và tiên lượng nguy cơ tử vong dựa vào thang điểm 4C - Mortality
Đặng Phúc Đức, Nguyễn Văn Thuấn, Nguyễn Thị Thu Huyền,
Trừ Thị Hương, Nguyễn Thị Thúy Quỳnh,
Nguyễn Ngọc Hiển, Nguyễn Văn Thiện http://doi.org/10.56535/jmpm.V202205082
|
|
9.
|
Năng lượng và protein khẩu phần ăn ở bệnh nhân COVID-19 nặng được điều trị bằng liệu pháp oxy lưu lượng cao qua ống thông mũi
Nguyễn Duy Đông, Tạ Việt Hà,
Huỳnh Thị Thu Hương, Vũ Tuấn Anh http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220509
|
|
10.
|
Ca lâm sàng: Cơn cường giao cảm kịch phát sau đột quỵ nhồi máu não cấp
Hà Mạnh Hùng, Lê Đình Toàn http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220510
|
|
11.
|
Tỷ lệ trầm cảm sau nhồi máu não và mối liên quan với vị trí nhồi máu não tại Bệnh viện Quân y 175
Hoàng Tiến Trọng Nghĩa, Trương Công Nam,
Phan Xuân Uy Hùng http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220511
|
|
12.
|
Thông báo lâm sàng tụy lạc chỗ ở tá tràng: Điểm lại y văn qua một trường hợp hiếm gặp
Nguyễn Quang Nghĩa, Trần Đình Dũng, Trần Hà Phương http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220512
|
|
13.
|
Nồng độ glucagon-like peptide-1 ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 chẩn đoán lần đầu có thừa cân béo phì
Nguyễn Huy Thông, Lê Đình Tuân, Nguyễn Thị Phi Nga,
Trần Thị Thanh Hóa, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Hồ Lan,
Nguyễn Văn Thuần, Nguyễn Tiến Sơn http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220513
|
|
14.
|
Mối liên quan giữa một số chỉ số siêu âm tim nhĩ trái và nồng độ NT-proBNP ở bệnh nhân suy tim có phân suất tống máu bảo tồn
Đỗ Văn Chiến, Lương Hải Đăng, Nguyễn Quốc Thái http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220514
|
|
15.
|
Giá trị tiên lượng tử vong của nồng độ UCH-L1 huyết thanh ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng
Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Tùng Dương, Phan Ngọc Huy,
Ngô Trung Hiếu, Chu Minh Vương, Nguyễn Trung Kiên http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220515
|
|
16.
|
Đặc điểm mô bệnh học bệnh lý hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi được phẫu thuật thay khớp háng
Dương Đình Toàn, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Sỹ Lánh http://doi.org/10.56535/jmpm.V20220516
|
|
17.
|
Study on preparation of black shallot dried extracts by spray drying method
Nguyen Hong Son, Vu Binh Duong, Dang Truong Giang,
Nguyen Hoang Hiep, Pham Van Hien, Nguyen Trong Diep http://doi.org/10.56535/jmpm.E20220517
|
|
18.
|
Asymmetric dimethylarginine serum levels are associated with patient characteristics after renal transplant
Nguyen Thi Thuy, Le Viet Thang http://doi.org/10.56535/jmpm.E20220518
|
|
19.
|
Association of ISG20 rs4566136 polymorphism with hepatitis B virus-related hepatocellular carcinoma
Pham Van Dung, Dao Thi Phuong, Tran Thi Phuong Thao,
Ta Phuong Linh, Nguyen Thanh Viet, Nguyen Quang Duat,
Nguyen Linh Toan, Hoang Van Tong http://doi.org/10.56535/jmpm.E20220519
|
|
20.
|
Using non-steerable diagnostic catheters for zero-fluoroscopy mapping of right ventricular outflow tract arrhythmias via superior vena cava: A technical report
Vu Van Ba, Luong Cong Thuc, Phan Dinh Phong http://doi.org/10.56535/jmpm.E20220520
|
|
|
|